Tủ tụ bù | Tủ bù công suất phản kháng cho hệ thống điện.
Tủ tụ bù |
Chức năng của tủ tụ bù :
1. Tự động bù công suất phản kháng cho hệ thống điện, đáp ứng hệ số công suất (cosphi) >=0.9 theo quy định của điện lực về hệ số công suất . Thông thường chúng ta cài đặt hệ số cosphi >=0.95. Nếu hệ số công suất dưới ngưỡng 0.9 liên tục công ty sẽ bị phạt tiền điện (mua công suất phản kháng )
2. Lắp đặt tủ tụ bù sẽ tiết kiệm điện, nhờ giảm dòng vô công sinh nhiệt trên dây dẫn. Các động cơ sẽ hoạt động ổn định hơn.
3. Tủ tụ bù có lắp cuộn kháng là một bộ lọc sóng hài thụ động, sẽ lọc đi bớt các nhấp nhô (sóng hài ) trong lưới điện đảm bảo nguồn điện chất lượng hơn, các máy móc sẽ lâu hỏng hơn.
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của tủ tụ bù
1. Tủ tụ bù gồm các thành phần sau
+ Vỏ tủ tụ bù
+ Thiết bị đóng cắt tổng ( MCCB tổng )
+ Thiết bị đóng cắt từng nhánh tủ bù ( MCCB nhánh, có thể có hoặc cắt giảm tùy vào kinh phí của chủ đầu tư )
+ Khởi động từ ( thiết bị đóng và cắt tụ bù )
+ Cuộn kháng ( nếu có yêu cầu)
+ Đồng hồ đo vôn, đồng hồ đo dòng, đèn báo pha, cầu chì
+ Bộ điều khiển tụ bù 4, 6, 12, 14 cấp ( Bộ điều khiển SK, bộ điều khiển Mikro, Ducati....)
2. Nguyên lý hoạt động của tủ tụ bù
+ Tủ tụ bù sẽ hoạt động chính dựa vào bộ điều khiển tụ bù, đây là bộ điều khiển tụ bù tự động. Bộ điều khiển sẽ đo lường hệ số cosphi thực tại của hệ thống và so sánh với hệ số cosphi cài đặt. Nếu bé hơn hệ số cosphi được cài đặt sẽ đóng relay cấp nguồn cho khởi động từ đóng tụ bù vào hệ thống điện. Khi hệ số công suất lớn hơn ngưỡng cài đặt một khoảng đủ sẽ cho ngắt cấp tụ ra để nghỉ ngơi. Cứ như thế hoạt động luân phiên đảm bảo hệ số công suất theo yêu cầu của chúng ta.
Giá tủ tụ bù
Dưới đây là bảng giá tủ tụ bù tiêu chuẩn giá rẻ được lắp ráp bởi công ty chúng tôi:
Tư vấn kỹ thuật và báo giá: 0973.304.729 Mr.Thắng
STT
|
Công suất tủ tụ bù
|
Trạm biến áp
xx/0.4Kv |
Đơn Giá (VNĐ)
|
1
|
Tủ tụ bù 40kvar
|
75 - 100KVA
|
6,800,000
|
2
|
Tủ tụ bù 50kvar
|
75 - 100KVA
|
8,000,000
|
3
|
Tủ tụ bù 60kvar
|
75 - 100KVA
|
9,000,000
|
4
|
Tủ tụ bù 80kvar
|
100 - 160KVA
|
9,600,000
|
5
|
Tủ tụ bù 100kvar
|
100 - 160KVA
|
12,000,000
|
6
|
Tủ tụ bù 120kvar
|
160 - 250KVA
|
14,400,000
|
7
|
Tủ tụ bù 150kvar
|
250 - 320KVA
|
18,000,000
|
8
|
Tủ tụ bù 180kvar
|
320 - 400KVA
|
21,600,000
|
9
|
Tủ tụ bù 200kvar
|
400 -560KVA
|
24,000,000
|
10
|
Tủ tụ bù 240kvar
|
560 - 630KVA
|
28,800,000
|
11
|
Tủ tụ bù 300kvar
|
560 - 630KVA
|
36,000,000
|
12
|
Tủ tụ bù 360kvar
|
630 - 750KVA
|
43,200,000
|
13
|
Tủ tụ bù 400kvar
|
750 - 800KVA
|
46,000,000
|
14
|
Tủ tụ bù 450kvar
|
800 - 100KVA
|
51,750,000
|
15
|
Tủ tụ bù 500kvar
|
1000 - 1250KVA
|
55,000,000
|
16
|
Tủ tụ bù 600kvar
|
1000 - 1250KVA
|
66,000,000
|
17
|
Tủ tụ bù 700kvar
|
1250 -1500KVA
|
77,000,000
|
18
|
Tủ tụ bù 800kvar
|
1250 -1500KVA
|
88,000,000
|
19
|
Tủ tụ bù 1000kvar
|
1500 - 2000KVA
|
109,000,000
|
20
|
Tủ tụ bù 1200kvar
|
1500 - 2000KVA
|
130,000,000
|
Giá trên chưa bao gồm
10%VAT và phí lắp đặt
|
Chi tiết thiết bị như sau;
- Vỏ tủ bù tiêu chuẩn
- Thiết bị đóng cắt LS/Huyndai (Hàn Quốc)
- Khởi động từ LS/Huyndai (Hàn Quốc )
- Tụ bù ( Epcos, Mikro, Enerlux, Ducati )
- Bộ điều khiển SK
- Đồng hồ vôn, ampe, cầu chì, đèn báo pha
- Đồng thanh cái và phụ kiện
* Chưa bao gồm dây dẫn từ tủ bù đến tủ điện tổng ( Tính giá theo vị trí đặt tủ bù thực tế )
* Giá trên chưa bao gồm nhân công lắp đặt tại nhà máy
Lắp đặt tủ tụ bù theo yêu cầu khách hàng ( 0973.304.729 Mr.Thắng, tư vấn dung lượng, thiết bị, báo giá 24/7 )
Hình ảnh: Tủ tụ bù lắp sẵn |
Hình ảnh: Lắp đặt tủ tụ bù tại công trình |
Hình ảnh: Tủ tụ bù có cuộn kháng |